THẾ GIỚI VẬT LIỆU NHÀ XANH
  • Trang chủ
  • Sản Phẩm
    • Tấm Cemboard >
      • Tấm Cemboard Làm Trần
      • Tấm Cemboard Làm Vách
      • Tấm Cemboard Lót Sàn
      • Tấm Cemboard Lợp Mái
      • Tấm Cemboard Giả Gỗ
    • Tấm Xi Măng >
      • Tấm Sheraboard Thái Lan
      • Tấm Smartboard Thái Lan
    • Tấm Xi Măng Giả Gỗ >
      • Gỗ Ốp Tường
      • Gỗ Ốp Trần
      • Sàn Gỗ Ngoài Trời
      • Giàn Hoa Gỗ
      • Lam Che Nắng
      • Hàng Rào Gỗ
      • Gỗ Xi Măng
    • Tấm Nhựa Ốp Tường >
      • Tấm Nhựa Nano
      • Tấm Nhựa Giả Gỗ
      • Tấm Vách Ngăn Chịu Nước
    • Tấm Nhựa Lót Sàn >
      • Tấm Sàn Nhựa Chịu Lực
    • Sàn Nhựa Giả Gỗ >
      • Sàn Nhựa Tự Dán
      • Sàn Nhựa Hèm Khóa
    • Tấm PU Ốp Tường >
      • Tấm PU Giả ĐÁ
    • Thảm Cỏ Nhân Tạo
    • Sơn Giả Gỗ Lotus
    • Vật Liệu Mới >
      • Tấm Dán Tường Giả Đá
      • Xốp dán tường
    • Keo Dán Gạch SIKA
    • Keo xử lý mối nối >
      • Bột Xử Lý Mối Nối
    • Phụ Kiện >
      • Keo xịt đa năng
      • Lưới Thép
      • Vít Bắn Sàn
      • Băng Keo Giấy
  • BẢNG GIÁ
    • GIÁ TẤM CEMBOARD >
      • Giá tấm Ally Build VN
      • Giá Tấm Smartboard Thái Lan
      • Giá tấm Shera Board Thái Lan
      • Giá vách ngăn Cemboard
      • Giá tấm Cemboard Hà Nội
    • Giá gỗ nhựa trong nhà >
      • Giá Tấm Nhựa Ốp Tường
      • Giá Tấm Nhựa Nano
      • Giá tấm nhựa giả gỗ
      • Giá Tấm Sàn Nhựa Chịu Lực
      • Giá Tấm Nhựa Lót Sàn
      • Giá Tấm Nhựa Lam Sóng
      • Giá Tấm Nhựa Giả Đá
      • Giá Tấm Vách Ngăn 2 Mặt
      • Giá Tấm Nhựa Eco
      • Giá tấm ốp tường 3D
      • Giá Cầu Thang Nhựa Giả Gỗ
    • Giá Gỗ Nhựa Ngoài Trời >
      • Giá Tấm Cách Nhiệt Ốp Tường
      • Giá vỉ gỗ nhựa
    • Giá sàn nhựa giả gỗ >
      • Giá Sàn Nhựa Hèm Khóa
      • Giá Sàn Nhựa Dán Keo Riêng
    • Giá Tấm PU Giả Đá >
      • Giá Tấm PU Gạch Thông Gió
      • Giá Tấm PU Vân 3D
    • Giá Tấm Ốp Than Tre
    • GIÁ GỖ XI MĂNG >
      • GIÁ TẤM TRẦN GIẢ GỖ
    • Giá cỏ nhân tạo
    • Giá tấm dán tường PVC sẵn keo
    • Giá sơn giả gỗ Lotus >
      • Giá Sơn PU Gỗ Lotus
      • Giá Sơn Giả Gỗ Trên Sắt
    • Giá keo dán gạch
    • Giá xốp dán tường
    • Giá Keo Xử Lý Mối Nối
  • TIN TỨC
  • GÓC KỸ THUẬT
    • Thi Công Tấm Cemboard
    • Thi công gỗ ốp tường Smartwood
    • Thi công xốp dán tường
  • LIÊN HỆ

Thảm Cỏ Nhân Tạo Trải Sàn Sân Vườn, Ban Công Ngoài Trời


Trong những năm gần đây, thảm cỏ nhân tạo đang dần trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng, đặc biệt là ở phân khúc sân vườn, ban công, sân chơi và khu vực ngoại thất. Không chỉ đơn thuần là một giải pháp thay thế cỏ tự nhiên, thảm cỏ nhân tạo ngoài trời còn là xu hướng thiết kế cảnh quan hiện đại – mang lại hiệu ứng xanh mát quanh năm, thi công nhanh và tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài. Đối với những khu đô thị ngày càng hạn chế diện tích xanh, việc sử dụng cỏ nhân tạo lót sàn là một phương án lý tưởng để “phủ xanh” không gian sống mà không tốn công chăm sóc.

Với cấu tạo từ sợi nhựa PE hoặc PP cao cấp, thảm cỏ nhựa có khả năng chịu nắng mưa tốt, không phai màu, thoát nước nhanh và không sinh rêu mốc. Dù là dùng để trải sàn sân vườn, lát lối đi, trang trí tiểu cảnh ban công hay thi công sân chơi trẻ em, sản phẩm này đều đáp ứng tốt các yêu cầu về thẩm mỹ, độ bền và an toàn sử dụng. Đặc biệt, thảm cỏ nhân tạo sân vườn hiện nay rất đa dạng về độ dày, mật độ sợi và màu sắc – phù hợp với từng mục đích cụ thể như khu nghỉ dưỡng, homestay, quán cafe hay nhà ở đô thị.

Từ góc nhìn của chủ thầu xây dựng, kỹ sư cảnh quan hay đơn vị thiết kế nội – ngoại thất, lựa chọn thảm cỏ nhân tạo lót sàn ngoài trời không chỉ giúp công trình đạt hiệu quả thẩm mỹ cao mà còn rút ngắn tiến độ thi công, tiết kiệm công bảo trì, tăng độ hài lòng của khách hàng cuối cùng. Đây cũng là một trong những vật liệu được ưa chuộng tại TP.HCM và các khu vực thành thị nhờ tính linh hoạt và chi phí đầu tư hợp lý.
​
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích chi tiết các loại thảm cỏ nhân tạo phổ biến hiện nay, bảng giá mới nhất, ứng dụng thực tế và hướng dẫn lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp từng công trình. Nếu bạn đang tìm giải pháp "xanh hóa" không gian sống hoặc nâng cấp cảnh quan công trình, đây sẽ là cẩm nang bạn không nên bỏ qua.
Picture

Giới Thiệu Chung Về Thảm Cỏ Nhân Tạo

Trong bối cảnh đô thị ngày càng chật chội và xu hướng “xanh hóa” không gian sống đang lên ngôi, thảm cỏ nhân tạo trở thành giải pháp thay thế hoàn hảo cho cỏ tự nhiên trong các công trình dân dụng và thương mại. Không chỉ mang lại vẻ đẹp tự nhiên, mềm mại và tươi mát quanh năm, sản phẩm này còn có độ bền cao, dễ thi công và tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì. Từ sân vườn biệt thự, ban công căn hộ, đến sân chơi trẻ em, quán cafe, studio chụp ảnh, thảm cỏ nhựa ngày càng hiện diện nhiều hơn trong đời sống hiện đại.
Thảm Cỏ Nhân Tạo Là Gì? Cấu Tạo Và Đặc Điểm​
​Thảm cỏ nhân tạo là loại vật liệu lót sàn được sản xuất từ các sợi nhựa tổng hợp như PE (Polyethylene), PP (Polypropylene) mô phỏng hình dáng, màu sắc và độ mềm mại của cỏ tự nhiên. Mỗi sợi cỏ được dệt theo mật độ và chiều cao nhất định (thường từ 1cm đến 3cm), cố định chắc chắn trên lớp đế có cấu trúc từ lưới, cao su hoặc vật liệu composite giúp thoát nước tốt và bám nền chắc.
Cấu tạo cơ bản của thảm cỏ nhân tạo bao gồm:
  • Lớp sợi cỏ: PE mềm mại hoặc PP cứng hơn, có thể phủ UV chống bạc màu.
  • Lớp đế lưới/cao su: 1–3 lớp giúp tăng độ bền, thoát nước nhanh, chống trượt.
  • Màu sắc: Chủ yếu là xanh non, xanh rêu hoặc phối hai màu để tạo cảm giác thật.
Sản phẩm thường được đóng thành cuộn kích thước 2m x 25m, thuận tiện vận chuyển và thi công trên nhiều loại mặt nền như xi măng, gạch, đất nén hoặc cát.
Thảm cỏ nhân tạo dùng trong nhà, ngoài trời​
Thảm cỏ nhân tạo có thể chia thành hai nhóm ứng dụng chính:
1. Cỏ nhân tạo dùng trong nhà:
Thường là loại 1cm – 2cm, nhẹ, không cần phủ UV, phù hợp cho:
  • Studio chụp ảnh, khu chụp hình sản phẩm.
  • Sân khấu sự kiện, lớp học, khu vui chơi trong nhà.
  • Trang trí sàn showroom, shop thời trang, tiệm café décor.
2. Cỏ nhân tạo ngoài trời:
Được thiết kế với độ bền cao hơn, đế dày, sợi PE mềm, có phủ UV, phù hợp cho:
  • Sân vườn, ban công, sân thượng, lối đi biệt thự.
  • Sân chơi trẻ em, trường học, quán cafe sân vườn.
  • Khuôn viên khách sạn, resort, khu nghỉ dưỡng.
Tùy theo vị trí lắp đặt, bạn nên chọn loại cỏ có cấu tạo phù hợp để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ dài lâu.
Vì Sao Cỏ Nhân Tạo Ngày Càng Phổ Biến Trong Các Công Trình Dân Dụng Và Thương Mại?
​​Sự phổ biến của cỏ nhân tạo ngoài trời không phải ngẫu nhiên, mà xuất phát từ ba yếu tố cốt lõi:
  1. Phù hợp xu hướng sống xanh – bền vững: Trong bối cảnh ô nhiễm không khí và diện tích xanh suy giảm, nhu cầu tạo mảng xanh dễ bảo trì ngày càng tăng.
  2. Tiết kiệm chi phí lâu dài: Dù chi phí ban đầu cao hơn một chút so với cỏ tự nhiên, nhưng cỏ nhân tạo gần như không phát sinh chi phí duy trì.
  3. Tăng tính thẩm mỹ cho không gian: Màu sắc tươi mới, không héo úa, luôn tạo cảm giác sạch đẹp – gọn gàng, giúp nâng tầm giá trị thẩm mỹ cho công trình.
Chính vì vậy, từ nhà ở dân dụng, dự án thương mại, đến các công trình công cộng đều đang chuyển dần sang sử dụng thảm cỏ nhân tạo sân vườn, thảm cỏ ban công, hay thảm cỏ cho trường học – sân chơi.

Phân Loại Thảm Cỏ Nhân Tạo Theo Chiều Cao Sợi

Một trong những tiêu chí quan trọng giúp bạn lựa chọn đúng loại thảm cỏ nhân tạo phù hợp là chiều cao của sợi cỏ. Tùy vào nhu cầu sử dụng – từ trang trí tạm thời đến thi công dài hạn ngoài trời – mà các dòng cỏ nhân tạo sẽ được chia thành 3 nhóm chính: 1cm, 2cm và 3cm. Mỗi loại mang đặc điểm riêng về cấu trúc, độ mềm, độ bền và giá thành. Dưới đây là phân tích chi tiết từng loại:
Thảm cỏ nhân tạo 1cm – Phù hợp trang trí tạm thời​
Dòng thảm cỏ 1cm là loại có chiều cao sợi thấp nhất, thường được sử dụng cho mục đích trang trí ngắn hạn hoặc không gian trong nhà. Với thiết kế mỏng nhẹ, dễ thi công và giá thành rẻ, đây là lựa chọn phổ biến cho các công trình cần tạo hiệu ứng xanh nhanh chóng, không yêu cầu chịu lực.
Đặc điểm nổi bật:
  • Chiều cao sợi ~10mm, trọng lượng nhẹ, dễ cuộn – cắt – dán.
  • Cấu trúc sợi thưa, không có lớp phủ UV – chỉ phù hợp nơi có mái che.
  • Đế đơn hoặc đế lưới nhẹ, thoát nước tốt nhưng độ bám nền thấp.
Ứng dụng thực tế:
  • Trang trí nền sự kiện, sân khấu ngoài trời, khu vực chụp ảnh.
  • Lót nền showroom, studio, tiệm ảnh, khu vực livestream.
  • Phối cảnh nội thất tạm thời, không yêu cầu đi lại nhiều.
Lưu ý: Không nên dùng cỏ 1cm ở khu vực thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với nắng mưa hoặc có mật độ đi lại cao, do độ bền kém và dễ phai màu.
Picture
Thảm cỏ nhân tạo 2cm – Dòng phổ thông cho sân vườn – ban công​
Loại thảm cỏ nhân tạo 2cm là dòng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay nhờ khả năng cân bằng tốt giữa chi phí, độ bền và thẩm mỹ. Với chiều cao sợi trung bình, mật độ dệt vừa phải, loại cỏ này thích hợp dùng cho nhiều không gian ngoại thất, từ sân vườn hộ gia đình đến ban công chung cư.
Đặc điểm nổi bật:
  • Sợi cao ~20mm, có độ êm nhất định khi đi lại.
  • Mật độ sợi từ 10.5 – 15 mũi/10cm tùy phân khúc (thường – trung – cao cấp).
  • Được phủ UV giúp chống bạc màu khi sử dụng ngoài trời lâu dài.
  • Đế 2 – 3 lớp chắc chắn, thoát nước tốt và chống trơn trượt.
Ứng dụng phổ biến:
  • Lát nền sân vườn, tiểu cảnh, ban công, sân thượng, hành lang.
  • Lót sàn khu vui chơi trẻ em, trường học, quán cafe, spa, homestay.
  • Phối hợp cùng vỉ gỗ, sỏi trang trí, ghế thư giãn tạo không gian "chill".
Nếu bạn cần một loại cỏ nhân tạo sử dụng lâu dài ngoài trời mà không quá đắt đỏ, cỏ nhân tạo 2cm chính là lựa chọn phù hợp cả về công năng lẫn chi phí.
Picture
Thảm cỏ nhân tạo 3cm – Cao cấp, chuyên dùng cho sân chơi và biệt thự​
Dòng thảm cỏ nhân tạo 3cm là phân khúc cao cấp nhất hiện nay, sở hữu chiều cao sợi lớn, mật độ dệt dày và chất lượng sợi vượt trội. Sản phẩm mang lại cảm giác mềm mại, tự nhiên như cỏ thật và có khả năng chịu lực tốt – lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn cao như sân chơi hoặc khu nghỉ dưỡng.
Đặc điểm nổi bật:
  • Chiều cao sợi ~30mm, tạo độ đàn hồi êm ái khi sử dụng.
  • Mật độ sợi cao (≥ 11 – 15 mũi/10cm), mô phỏng bề mặt cỏ thật.
  • Được phủ UV toàn phần, chống tia cực tím, không bạc màu.
  • Đế 3 lớp cao su – lưới – keo, tăng khả năng bám nền và chống trượt.
Ứng dụng nổi bật:
  • Sân chơi trẻ em, sân thể thao mini, sân trường mẫu giáo.
  • Sân vườn biệt thự, villa, khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • Khu vực lót nền có mật độ đi lại cao, yêu cầu thẩm mỹ cao.
Với tuổi thọ từ 5 – 8 năm, khả năng chống trơn – chống phai màu – thoát nước nhanh, cỏ nhân tạo 3cm là giải pháp lý tưởng cho công trình đòi hỏi chất lượng vượt trội và sử dụng dài hạn.
Picture

Phân Loại Theo Chất Liệu Và Cấu Tạo Đế Thảm

Khi lựa chọn thảm cỏ nhân tạo, ngoài chiều cao sợi và mật độ đan, chất liệu sợi nhựa và cấu tạo lớp đế là hai yếu tố quyết định đến độ bền, khả năng chống thời tiết và độ êm khi sử dụng. Việc hiểu rõ các loại sợi PE, PP, cỏ phủ UV cũng như các dạng đế lót sẽ giúp bạn chọn đúng sản phẩm phù hợp cho từng nhu cầu – từ trang trí tạm thời đến thi công công trình sân chơi, sân vườn lâu dài.
Sợi nhựa PE – PP – Cỏ phủ UV: nên chọn loại nào?​
Sợi PE (Polyethylene):
  • Là loại phổ biến nhất trên thị trường thảm cỏ nhân tạo lót sàn ngoài trời. Sợi PE có đặc tính mềm mại, độ đàn hồi cao, không gây kích ứng da – phù hợp với sân chơi trẻ em, sân vườn có vật nuôi hoặc khu vực đi lại nhiều. Khi được phủ UV, sợi PE có thể chống nắng, chống bạc màu và giữ được độ tươi xanh từ 5 – 8 năm.
Sợi PP (Polypropylene):
  • Có độ cứng cao hơn, thường dùng cho các dòng cỏ nhân tạo giá rẻ. Ưu điểm là giá thành thấp, dễ sản xuất, nhưng nhược điểm là kém đàn hồi, nhanh phai màu nếu không phủ UV, độ bền chỉ đạt 1 – 2 năm trong điều kiện ngoài trời.
Cỏ phủ UV:
  • Là dòng cao cấp hơn, được xử lý thêm lớp chống tia cực tím, giúp sợi giữ màu lâu, không giòn nứt dưới nắng, đặc biệt phù hợp với khí hậu nhiệt đới như TP.HCM. Đây là lựa chọn tối ưu cho công trình thi công ngoài trời dài hạn.
Gợi ý chọn sợi:
  • Công trình ngoài trời – tiếp xúc nắng mưa nhiều: Chọn PE phủ UV
  • Trang trí trong nhà, khu vực ngắn hạn: Có thể chọn PP không phủ UV
  • Sân chơi, biệt thự, công viên: Ưu tiên PE phủ UV mật độ ≥11 mũi/10cm
Đế lưới, đế cao su, đế thoát nước – Ưu nhược điểm​
Lớp đế là phần tiếp xúc trực tiếp với mặt nền, ảnh hưởng lớn đến khả năng bám dính, thoát nước, độ bền và an toàn của thảm cỏ nhân tạo. Dưới đây là 3 loại đế phổ biến:
1. Đế lưới đơn (1 lớp):
  • Là dạng đế cơ bản nhất, thường thấy ở thảm cỏ nhân tạo 1cm hoặc dòng giá rẻ.
  • Ưu điểm: Nhẹ, dễ cuộn – thi công nhanh, chi phí thấp.
  • Nhược điểm: Độ bám nền yếu, nhanh bong mép nếu đi lại nhiều, không bền với nắng mưa.
2. Đế cao su tổng hợp (2–3 lớp):
  • Cấu tạo gồm lớp lưới + keo + cao su giúp tăng liên kết và độ êm.
  • Ưu điểm: Bám nền tốt, chống trơn trượt, êm chân, bền lâu, ít bị phồng rộp.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn, nặng hơn khi vận chuyển.
3. Đế có lỗ thoát nước:
  • Có thể là lưới hoặc cao su, nhưng được đục lỗ đều để thoát nước mưa nhanh, không đọng nước.
  • Ưu điểm: Phù hợp với sân vườn, sân chơi hoặc khu vực dễ ẩm thấp.
  • Nhược điểm: Cần thi công mặt nền phẳng, có độ dốc nhất định để thoát nước tốt.
Với các công trình ngoài trời tại Việt Nam, nên ưu tiên cỏ nhân tạo đế cao su hoặc có thoát nước, đảm bảo độ bền – an toàn – sạch sẽ suốt thời gian sử dụng.
Picture
Cách Phân Biệt Cỏ Nhân Tạo Thường Và Dòng Cao Cấp​
Để nhận biết sự khác biệt giữa thảm cỏ nhân tạo giá rẻ và dòng cao cấp phủ UV, bạn có thể dựa vào một số tiêu chí quan trọng như chất liệu sợi, chiều cao – mật độ, độ bền màu, cấu tạo đế và mức giá.

Thảm cỏ thường thường được làm từ sợi nhựa PP, cứng và ít mềm mại hơn. Loại này có chiều cao từ 1cm đến 2cm, mật độ sợi thấp nên cảm giác khi bước lên sẽ không êm và độ bền không cao. Thời gian giữ màu ngoài trời ngắn, chỉ khoảng 1 – 2 năm, đặc biệt dễ bạc màu nếu phơi nắng liên tục. Phần đế của loại cỏ này thường chỉ có từ 1 – 2 lớp, dễ bong tróc nếu thi công ngoài trời hoặc sử dụng ở khu vực đi lại nhiều. Thảm cỏ thường phù hợp với các công trình tạm thời như trang trí sự kiện, sân khấu, studio chụp ảnh hoặc các không gian nội thất không tiếp xúc trực tiếp với thời tiết. Giá thành rẻ, dao động từ khoảng 45.000đ/m².

Ngược lại, thảm cỏ nhân tạo cao cấp phủ UV sử dụng sợi nhựa PE nguyên sinh – mềm mại, đàn hồi tốt và an toàn cho da, đặc biệt phù hợp với sân chơi trẻ em hoặc khu vực có người đi lại thường xuyên. Dòng này thường có chiều cao từ 2cm đến 3cm, mật độ sợi cao từ 15 mũi/10cm trở lên, tạo cảm giác êm chân và bề mặt dày dặn như cỏ thật. Nhờ lớp phủ UV toàn phần, thảm có thể giữ màu bền đẹp từ 5 đến 8 năm dù thi công ngoài trời. Cấu tạo đế dày từ 2 – 3 lớp (cao su, keo định hình và lưới), giúp bám nền chắc, thoát nước tốt và chống trơn hiệu quả. Dòng cao cấp phù hợp với sân vườn, ban công, khu vui chơi, biệt thự, quán cafe ngoài trời hoặc các công trình thi công lâu dài. Mức giá dao động từ 65.000đ/m² trở lên, tùy loại và mật độ sợi.
​
Kinh nghiệm thực tế: Trước khi quyết định mua, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp gửi mẫu thật để kiểm tra độ đàn hồi của sợi, độ dày và độ dính của đế. Nếu có thể, hãy thi công thử một diện tích nhỏ (khoảng 1m²) trên nền thật để đánh giá độ bám, khả năng thoát nước và mức độ giữ màu dưới nắng – điều này sẽ giúp bạn tránh được rủi ro lựa chọn sai sản phẩm, nhất là với công trình ngoài trời có tần suất sử dụng cao.
Picture

Bảng Giá Thảm Cỏ Nhân Tạo Mới Nhất Tại Nhà Xanh

Giá thảm cỏ nhân tạo luôn là một trong những yếu tố được quan tâm hàng đầu khi khách hàng có nhu cầu thi công sân vườn, ban công, khu vui chơi hay sân chơi ngoài trời. Tùy theo chiều cao sợi, mật độ dệt, chất liệu nhựa và cấu tạo lớp đế, mức giá sẽ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các dòng phổ thông, trung cấp và cao cấp. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất năm 2025 được cập nhật tại Thế Giới Vật Liệu Nhà Xanh – tổng kho cung cấp thảm cỏ nhân tạo ngoài trời uy tín tại TP.HCM.

Giá thảm cỏ nhân tạo 1cm – Trang trí sự kiện, studio

Thảm cỏ 1cm thuộc dòng phổ thông – giá rẻ, được sử dụng chủ yếu cho các nhu cầu trang trí ngắn hạn, không yêu cầu chịu lực cao. Nhờ trọng lượng nhẹ, dễ cắt ghép và cuộn lại, loại này thường được chọn cho sân khấu, sự kiện ngoài trời, khu vực trưng bày sản phẩm, studio hoặc tiệm ảnh.
Thông số kỹ thuật thảm cỏ nhân tạo 1cm:
  • Chiều cao sợi cỏ: 1cm (10mm) – độ mỏng tiêu chuẩn cho nhu cầu tạm thời
  • Mật độ mũi khâu: Khoảng 30 mũi/10cm, cấu trúc sợi thưa, nhẹ
  • Chất liệu sợi: Nhựa tổng hợp PP hoặc PE – dễ định hình, bám đế tốt
  • Màu sắc: Xanh non hoặc xanh đậm tùy lô sản xuất
  • Đế cỏ: Lớp lưới đơn (1 lớp) nhẹ, thoát nước nhanh, không trơn
  • Khổ cuộn: 2m x 25m = 50m²/cuộn
  • Trọng lượng: ~38kg/cuộn, dễ vận chuyển
  • Đóng gói: Cuộn tròn, dễ lưu kho – bảo quản
Giá thảm cỏ nhân tạo 1cm mới nhất:
  • Giá bán lẻ: Từ 45.000đ/m²
  • Giá theo cuộn 50m²: Từ 2.150.000đ/cuộn
  • Chiết khấu giảm giá cho đơn hàng từ 3-5 cuộn
Lưu ý: Giá chưa bao gồm VAT. Cỏ 1cm không phù hợp thi công ngoài trời lâu dài.

Giá thảm cỏ nhân tạo 2cm – Sân vườn – ban công

Dòng thảm cỏ 2cm là lựa chọn phổ biến nhất hiện nay, có khả năng cân bằng giữa thẩm mỹ, độ bền và giá thành. Với nhiều mức mật độ sợi khác nhau, từ loại phổ thông đến cao cấp, cỏ 2cm có thể ứng dụng linh hoạt cho sân vườn, ban công, sân thượng, quán cafe, trường học…
Thông số kỹ thuật thảm cỏ nhân tạo 2cm:
  • Chiều cao sợi cỏ: 2cm (20mm) – phù hợp đi lại và trang trí
  • Mật độ mũi khâu:
    • Dòng phổ thông: 10.5 mũi/10cm
    • Dòng trung: 11 mũi/10cm
    • Dòng cao cấp: 15 mũi/10cm
  • Chất liệu sợi: PE hoặc PE + PP pha trộn (tùy loại), có phủ UV chống bạc màu
  • Đế cỏ: Đế 2 lớp hoặc 3 lớp, thoát nước tốt, chịu lực ổn định
  • Quy cách cuộn: 2m x 25m = 50m²/cuộn
  • Trọng lượng: Từ 60kg – 70kg/cuộn (tùy mật độ)
Giá thảm cỏ nhân tạo 2cm các loại:
  • Dòng phổ thông (10.5 mũi/10cm): ~47.000đ/m² (2.350.000đ/cuộn)
  • Dòng trung (11 mũi): ~57.000đ/m² (2.850.000đ/cuộn)
  • Dòng cao cấp (15 mũi): ~80.000đ/m² (4.000.000đ/cuộn)
Càng mật độ cao – thảm càng mềm, bền và đẹp. Phù hợp cho các công trình sử dụng lâu dài ngoài trời.
Mẫu thảm cỏ nhân tạo 2cm loại rẻ (10.5 mũi): ​
Mẫu thảm cỏ nhân tạo 2cm loại trung (11 mũi): ​
Mẫu thảm cỏ nhân tạo 2cm loại cao cấp (15 mũi): ​

Giá thảm cỏ nhân tạo 3cm – Trường Học, Sân chơi, biệt thự

Thuộc phân khúc cao cấp, thảm cỏ 3cm nổi bật với độ dày sợi lớn, mềm mại, mô phỏng gần giống cỏ thật. Sản phẩm có khả năng chịu lực, chống trơn, giữ màu tốt – rất phù hợp cho sân chơi trẻ em, biệt thự sân vườn, resort hay sân thể thao mini.
Thông số kỹ thuật thảm cỏ nhân tạo 3cm:
  • Chiều cao sợi cỏ: 3cm (30mm) – cao nhất trong các loại phổ thông
  • Mật độ mũi khâu:
    • Dòng trung: 11 mũi/10cm
    • Dòng cao cấp: 15 mũi/10cm
  • Chất liệu sợi: PE nguyên sinh, phủ UV chống tia cực tím
  • Cấu tạo đế: 2 – 3 lớp đế cao su + lớp lưới tăng cường liên kết
  • Quy cách cuộn: 2m x 25m = 50m²/cuộn
  • Trọng lượng: Từ 70 – 80kg/cuộn
Giá thảm cỏ nhân tạo 3cm loại trung và cao cấp:
  • Cỏ nhân tạo 3cm loại trung (11 mũi/10cm): ~67.000đ/m² (3.350.000đ/cuộn)
  • Cỏ nhân tạo 3cm loại cao cấp (15 mũi/10cm): ~90.000đ/m² (4.500.000đ/cuộn)
Giá có thể thay đổi tùy số lượng đặt hàng, đơn hàng thi công dự án sẽ được chiết khấu sâu hơn từ 5% – 20%.
Xem chi tiết: Giá Cỏ Nhân Tạo Trải Sàn – Cỏ Nhựa Trang Trí Tường Khuyến Mãi Mới Nhất
Mẫu cỏ nhân tạo 3cm loại trung (11 mũi): ​
Mẫu cỏ nhân tạo 3cm UV cao cấp (15 mũi): ​

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thảm Cỏ Nhân Tạo Ngoài Trời

Giá thảm cỏ nhân tạo ngoài trời không có một mức cố định duy nhất mà dao động tùy theo nhiều yếu tố kỹ thuật và thực tế thi công. Việc nắm rõ những yếu tố ảnh hưởng đến giá sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với ngân sách, đồng thời tránh phát sinh chi phí không cần thiết trong quá trình lắp đặt và sử dụng. Dưới đây là những yếu tố quan trọng bạn nên biết:
1. Chiều cao sợi cỏ:
  • Đây là yếu tố đầu tiên quyết định giá thành. Thảm cỏ có chiều cao sợi càng lớn (từ 1cm đến 3cm), lượng nguyên liệu nhựa sử dụng càng nhiều, dẫn đến giá cao hơn. Cỏ 3cm thường đắt gấp 1,5 – 2 lần so với loại 1cm.
2. Mật độ sợi dệt:
  • Mật độ càng dày (số mũi khâu trên 10cm càng cao), thảm càng nặng, dày và bền – đồng nghĩa giá cũng tăng tương ứng. Ví dụ, cỏ 2cm mật độ 15 mũi sẽ cao giá hơn loại 10.5 mũi từ 15 – 30%.
3. Chất liệu sợi nhựa:
  • Sợi PE cao cấp (Polyethylene) mềm mại, đàn hồi tốt, dùng ngoài trời lâu dài sẽ có giá cao hơn so với sợi PP (Polypropylene) – thường dùng cho cỏ giá rẻ. Ngoài ra, sợi phủ UV sẽ làm tăng giá thêm 10 – 20% nhưng đổi lại là khả năng chống bạc màu, bền màu nhiều năm.
4. Cấu tạo lớp đế:
  • Đế càng nhiều lớp (lưới – keo – cao su tổng hợp), khả năng bám nền và chống trơn trượt càng cao, nhưng giá cũng theo đó mà tăng. Cỏ có đế 3 lớp hoặc có lỗ thoát nước sẽ đắt hơn loại đế mỏng đơn giản.
5. Quy cách đóng gói – đơn vị tính:
  • Mua theo cuộn tiêu chuẩn (2m x 25m = 50m²) sẽ rẻ hơn mua lẻ theo từng m². Một số đơn vị bán theo combo vật tư + keo + giao hàng cũng có mức giá chênh lệch.
6. Số lượng đơn hàng:
  • Các đơn hàng lớn như công trình sân chơi, trường học, biệt thự thường được chiết khấu thêm từ 5% – 20% tùy khối lượng. Càng mua nhiều – giá càng giảm.
7. Chi phí vận chuyển và địa điểm thi công:
  • Giá có thể thay đổi nếu giao hàng đến các tỉnh ngoài TP.HCM hoặc khu vực khó tiếp cận. Nếu bạn ở gần tổng kho hoặc thi công tại TP.HCM, sẽ tiết kiệm được chi phí vận chuyển đáng kể.
8. Dịch vụ thi công (nếu có):
  • Chi phí trải cỏ nhân tạo ngoài trời sẽ tùy thuộc vào mặt bằng thực tế (đất, gạch, bê tông...), yêu cầu xử lý nền, keo dán, đinh cố định và nhân công. Một số đơn vị tính riêng phí thi công, số khác báo giá trọn gói.
Để dự trù đúng chi phí thi công thảm cỏ nhân tạo lót sân vườn, ban công hoặc sân chơi ngoài trời, bạn nên xác định rõ nhu cầu sử dụng, độ bền mong muốn, diện tích cần trải và chọn đúng phân khúc sản phẩm tương ứng. Nếu cần tiết kiệm, nên tập trung vào các dòng 2cm phổ thông có phủ UV, mua theo cuộn và đặt hàng sỉ tại tổng kho để có giá tốt nhất.
Picture

Gợi Ý Phối Cảnh Thảm Cỏ Nhân Tạo Theo Không Gian

Một trong những lợi thế lớn của thảm cỏ nhân tạo là khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều không gian khác nhau – từ nội thất đến ngoại thất, từ nhà ở dân dụng đến công trình thương mại. Không chỉ mang lại cảm giác xanh mát quanh năm, cỏ nhân tạo còn giúp tạo điểm nhấn thẩm mỹ rõ rệt nếu bạn biết cách phối hợp đúng vật liệu, ánh sáng và nội thất xung quanh. Dưới đây là những gợi ý phối cảnh theo từng khu vực sử dụng thực tế.
Sân vườn – lối đi – tiểu cảnh nhà phố​
Đối với sân vườn và các lối đi ngoài trời, thảm cỏ nhân tạo có thể thay thế hoàn hảo cho cỏ tự nhiên – vừa đảm bảo độ sạch sẽ, không cần tưới nước, vừa bền màu quanh năm. Bạn có thể kết hợp:
  • Thảm cỏ nhân tạo 2cm hoặc 3cm trải đều nền vườn để tạo cảm giác mát mắt.
  • Bố trí gạch bước dặm, sỏi trắng hoặc đá granite xen kẽ tạo lối đi độc đáo.
  • Viền quanh gốc cây, bồn hoa bằng cỏ để tạo độ chuyển mượt giữa đất – đá – cây.
  • Thêm đèn sân vườn năng lượng mặt trời, ghế gỗ hoặc tiểu cảnh nước giúp không gian thêm sinh động, thư giãn.
Gợi ý: Chọn cỏ 3cm phủ UV nếu sân tiếp xúc nhiều nắng – tăng độ bền và độ đàn hồi.
Ban công – sân thượng – căn hộ chung cư​
Ban công và sân thượng là nơi lý tưởng để biến hóa với cỏ nhân tạo lót sàn, tạo nên một góc thư giãn riêng tư, xanh mát giữa phố thị.
  • Phủ toàn bộ nền bằng thảm cỏ 2cm đế cao su chống trơn, dễ vệ sinh.
  • Đặt ghế lười, bàn trà mini, vài chiếc gối hoặc xích đu nhỏ.
  • Trang trí thêm bằng vỉ cỏ ốp tường, chậu cây đứng hoặc giàn dây leo treo tường.
  • Dùng đèn dây, đèn led trang trí để tạo không gian chill vào buổi tối.
Mẹo nhỏ: Ưu tiên cỏ màu xanh rêu tự nhiên phối sợi vàng úa nhẹ để tạo cảm giác thật hơn dưới ánh sáng ban ngày.
Khu vui chơi trẻ em – trường mầm non​
An toàn, êm ái và dễ vệ sinh là những tiêu chí hàng đầu khi thi công thảm cỏ nhân tạo cho sân chơi trẻ em hoặc trường mầm non.
  • Chọn thảm cỏ 3cm, mật độ ≥11 mũi, có phủ UV và đế 2–3 lớp để đảm bảo độ đàn hồi và chống trơn trượt.
  • Kết hợp với đồ chơi ngoài trời như cầu trượt, xích đu, nhà bóng.
  • Có thể tạo các hình thù bằng cỏ màu (sao, trái tim, đường đua…) để tăng tính tương tác, học tập cho bé.
  • Phối cùng bảng vẽ, sân khấu mini hoặc ghế đá thân thiện môi trường.
Lưu ý: Thi công cần đảm bảo độ phẳng nền và thoát nước tốt để hạn chế ẩm mốc, đặc biệt vào mùa mưa.
Quán cafe – spa – showroom – studio​
Thảm cỏ nhân tạo ngoài trời là yếu tố tạo nên "góc sống ảo" thu hút khách tại các quán cafe sân vườn, studio chụp ảnh hay showroom mỹ phẩm – nội thất.
  • Trải cỏ nền phối hợp cùng khung backdrop gỗ, cành cỏ decor hoặc vách tường xanh treo tường để tạo phông nền chụp hình.
  • Dùng cỏ phối màu sáng – xanh non để nổi bật sản phẩm và ánh sáng tự nhiên.
  • Với spa hoặc showroom, có thể trải cỏ nhân tạo ngay sảnh tiếp khách, kết hợp ghế lười – sofa nhỏ, tạo cảm giác thư giãn – gần gũi.
  • Đặt thêm bảng gỗ vẽ tay, đèn led chữ, gương đứng để khách check-in dễ dàng.
Gợi ý: Ưu tiên loại cỏ 2cm hoặc 3cm, màu tươi, mềm – phối thêm vỉ cỏ, dây treo để tạo chiều sâu không gian.

Ưu Nhược Điểm Khi Sử Dụng Thảm Cỏ Nhân Tạo Ngoài Trời

Việc sử dụng thảm cỏ nhân tạo ngoài trời đang ngày càng phổ biến trong các công trình sân vườn, ban công, sân chơi trẻ em hay quán cafe nhờ khả năng thay thế hiệu quả cho cỏ tự nhiên. Tuy nhiên, giống như bất kỳ loại vật liệu nào, thảm cỏ nhân tạo cũng có những mặt tích cực và hạn chế riêng. Hiểu rõ những điểm này sẽ giúp bạn lựa chọn và ứng dụng đúng cách, đảm bảo độ bền và thẩm mỹ dài lâu cho công trình.
Ưu điểm: thẩm mỹ cao, không cần bảo trì, thi công nhanh​
1. Đẹp quanh năm – không cần chăm sóc:
  • Khác với cỏ thật cần tưới nước, cắt tỉa và bón phân thường xuyên, thảm cỏ nhân tạo giữ được màu xanh ổn định quanh năm, không bị héo úa hay rụng lá.
2. Thi công nhanh – gọn – sạch:
  • Có thể trải trực tiếp lên bề mặt bê tông, xi măng, đất nén hoặc lát gạch – không cần đào bới, không làm ảnh hưởng đến kết cấu sẵn có. Thời gian hoàn thiện thường chỉ mất vài giờ đến 1–2 ngày.
3. An toàn – êm chân – chống trơn:
  • Sợi cỏ mềm mại, đế chống trượt và đàn hồi tốt giúp tạo cảm giác êm ái khi đi lại, đặc biệt phù hợp cho gia đình có trẻ nhỏ hoặc người lớn tuổi.
4. Dễ vệ sinh – ít bám bụi:
  • Bề mặt cỏ không giữ nước, không sinh rêu, dễ làm sạch bằng chổi, máy hút hoặc xịt nước áp lực thấp.
5. Ứng dụng đa dạng:
  • Từ ban công chung cư đến sân vườn biệt thự, sân chơi, hành lang quán cafe, studio, showroom – cỏ nhân tạo ngoài trời có thể linh hoạt theo mọi nhu cầu sử dụng.
Nhược điểm: nóng khi nắng gắt, cần chọn đúng loại đế​
1. Nóng bề mặt khi trời nắng:
  • Cỏ nhân tạo làm từ nhựa tổng hợp, nên khi phơi dưới nắng gắt lâu, bề mặt có thể hấp nhiệt và trở nên nóng, gây khó chịu khi đi chân trần. Đặc biệt ở những khu vực không có bóng che như sân thượng hoặc sân chơi giữa trưa.
2. Có thể bị phồng, bong mép nếu chọn sai đế hoặc thi công không đúng kỹ thuật:
  • Thảm cỏ nhân tạo giá rẻ, đế mỏng hoặc không có lớp chống tia UV dễ bị co ngót, phồng rộp theo thời tiết, nhất là khi dán keo trên nền gạch không xử lý kỹ.
3. Không phân hủy sinh học – tác động môi trường nếu không tái sử dụng đúng cách:
  • Cỏ nhân tạo sau khi hết tuổi thọ cần được thu gom và xử lý hợp lý, tránh vứt bừa bãi gây ô nhiễm.
Cách khắc phục các nhược điểm thường gặp
Để sử dụng thảm cỏ nhân tạo ngoài trời một cách hiệu quả và lâu dài, bạn có thể áp dụng một số giải pháp sau:
  • Chống nóng bề mặt:
    Lắp đặt mái che bán phần, dùng vải lưới chống nắng hoặc trồng cây bóng mát quanh khu vực trải cỏ. Hạn chế sử dụng vào thời điểm trưa nắng gắt, hoặc chọn cỏ màu xanh rêu để hấp nhiệt ít hơn.
  • Chọn cỏ phủ UV và đế dày:
    Ưu tiên loại có phủ UV toàn phần để chống bạc màu – nứt sợi, và đế cao su 2–3 lớp để tránh phồng rộp, đảm bảo bám nền tốt. Đặc biệt quan trọng nếu thi công ở sân thượng hoặc khu vực có độ ẩm cao.
  • Thi công đúng kỹ thuật:
    Chuẩn bị mặt nền kỹ, xử lý dốc thoát nước, chọn keo chuyên dụng ngoài trời và ghim cố định mép thảm đúng cách. Không dùng keo trong nhà cho công trình ngoài trời.
  • Tái sử dụng đúng cách sau khi tháo dỡ:
    Cỏ còn tốt có thể tái sử dụng cho khu vực trang trí tạm thời, studio, lớp học hoặc làm thảm lót sàn cho vật nuôi.
Picture

Kinh Nghiệm Chọn Mua Thảm Cỏ Nhân Tạo Phù Hợp

Với sự đa dạng về chủng loại, chất liệu và mức giá, việc chọn mua thảm cỏ nhân tạo phù hợp cho từng loại công trình là yếu tố then chốt giúp tối ưu hiệu quả sử dụng và chi phí đầu tư. Dưới đây là những kinh nghiệm quan trọng bạn cần nắm khi lựa chọn cỏ nhân tạo cho sân vườn, ban công, sân chơi hay công trình thương mại.
Chọn chiều cao và mật độ sợi phù hợp với công trình​
Chiều cao sợi và mật độ sợi là hai yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến độ mềm, độ bền, thẩm mỹ và giá thành của thảm cỏ nhân tạo. Tùy vào vị trí sử dụng và tần suất đi lại, bạn có thể chọn:
  • Cỏ 1cm: Dùng cho mục đích trang trí ngắn hạn, studio, sự kiện, không yêu cầu chịu lực.
  • Cỏ 2cm: Phổ thông – thích hợp cho sân vườn gia đình, ban công, khu vui chơi vừa phải.
  • Cỏ 3cm: Dành cho sân chơi trẻ em, biệt thự, khu thể thao mini – nơi cần độ êm và độ bền cao.
Mật độ sợi (mũi khâu/10cm):
  • Loại 10.5 mũi: Phù hợp ngân sách hạn chế, sử dụng nhẹ nhàng.
  • Loại 11 – 13 mũi: Dòng trung, sử dụng cho sân vườn hoặc ban công thường xuyên.
  • Loại 15 mũi: Cao cấp, cho cảm giác mềm dày, phù hợp công trình sang trọng hoặc khu vực đi lại nhiều.
Gợi ý: Công trình ngoài trời có mật độ sử dụng cao nên ưu tiên cỏ ≥11 mũi/10cm để đảm bảo độ bền.
Cách chọn màu cỏ đẹp – bền – thật​
Màu sắc của thảm cỏ nhân tạo đóng vai trò quan trọng trong việc tạo cảm giác tự nhiên và thẩm mỹ cho không gian. Hiện nay, cỏ nhân tạo có 3 nhóm màu chính:
  • Xanh non (non chuối): Tươi sáng, trẻ trung – thích hợp trang trí studio, sự kiện.
  • Xanh rêu đậm: Nhìn gần giống cỏ thật, tạo cảm giác dịu mắt – phù hợp sân vườn, biệt thự.
  • Cỏ phối 2 màu: Phối giữa sợi xanh – vàng úa giúp tăng độ chân thực, rất được ưa chuộng cho khu vực ngoài trời.
Lưu ý:
Hãy chọn loại cỏ có phủ UV để giữ màu tốt dưới ánh nắng, tránh chọn màu quá sáng cho sân nắng gắt – dễ gây chói và nhanh bạc màu.
Mẹo kiểm tra chất lượng thảm cỏ thật – giả​
Không phải loại cỏ nhân tạo nào nhìn giống nhau đều có chất lượng giống nhau. Để chọn được sản phẩm cỏ nhân tạo lót sân đúng chuẩn, bạn có thể áp dụng một số cách kiểm tra đơn giản:
  • Sờ tay kiểm tra sợi: Sợi PE thường mềm, không giòn – không gây rát khi vuốt mạnh. Nếu sợi cứng, khô – khả năng cao là PP hoặc chất lượng thấp.
  • Kéo nhẹ lớp đế: Cỏ chất lượng có đế dẻo, khó bong lớp keo – bám chắc sợi. Loại rẻ dễ bong khi kéo mép hoặc gập.
  • So ánh sáng: Cỏ tốt có màu sắc đồng đều, không loang lổ khi đặt dưới ánh sáng mặt trời.
  • Ngửi mùi: Cỏ chất lượng cao ít mùi nhựa, không gây khó chịu. Nếu có mùi hắc hoặc mùi nhựa nặng – nên cân nhắc lại.
Mẹo thực tế: Hãy yêu cầu nhà cung cấp gửi mẫu thực tế để kiểm tra trước khi đặt hàng số lượng lớn.
Chọn thảm theo mục đích sử dụng: trang trí hay chịu lực​
Tùy vào mục đích sử dụng chính mà bạn nên chọn loại thảm cỏ nhân tạo ngoài trời phù hợp, tránh lãng phí hoặc chọn sai công năng:
  • Trang trí tạm thời – ít sử dụng: Chọn cỏ 1cm hoặc 2cm mật độ thấp, không cần đế dày, tiết kiệm chi phí.
  • Sân vườn, ban công – đi lại thường xuyên: Chọn cỏ 2cm hoặc 3cm, mật độ trung – cao, đế 2 – 3 lớp chống trơn.
  • Sân chơi, khu thể thao nhỏ: Ưu tiên cỏ 3cm phủ UV, mật độ ≥11 mũi, đế cao su, có khả năng đàn hồi, chống sốc.
  • Công trình thương mại (quán cafe, showroom): Cần loại bền màu, thẩm mỹ cao, có thể phối cỏ + vỉ tường hoặc tiểu cảnh.
Lời khuyên: Chọn đúng theo tần suất sử dụng và đặc điểm khu vực (nắng gắt – ẩm thấp – chịu lực), bạn sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí bảo trì về sau.
Picture

Hướng Dẫn Thi Công Thảm Cỏ Nhân Tạo Lót Sàn Ngoài Trời

Để thảm cỏ nhân tạo ngoài trời phát huy tối đa hiệu quả thẩm mỹ và độ bền sử dụng, thi công đúng kỹ thuật là yếu tố bắt buộc. Dù là sân vườn, ban công, sân chơi hay khu thương mại, việc xử lý nền đúng cách, chọn đúng keo, cố định mép thảm chắc chắn sẽ giúp hạn chế tình trạng phồng rộp, bong tróc hay đọng nước sau thời gian sử dụng. Dưới đây là hướng dẫn từng bước thi công chuyên nghiệp dành cho các loại nền phổ biến.
Thi công trên nền đất – cát – xi măng – gạch lát
1. Nền đất – cát:
  • Làm sạch hoàn toàn lớp cỏ tự nhiên, đá vụn, gạch vỡ và rác.
  • San phẳng mặt nền bằng đá mi hoặc cát sạch, nén chặt để đảm bảo không bị lún về sau.
  • Rải lớp lót cát mịn 3–5cm, giúp tăng độ êm và thoát nước.
  • Trải thảm cỏ theo đúng hướng, dùng dao rọc cắt khít mép và cố định bằng đinh chữ U hoặc ghim chuyên dụng.
2. Nền xi măng – gạch lát – bê tông:
  • Vệ sinh sạch bụi bẩn, rêu mốc và đảm bảo bề mặt khô ráo.
  • Cắt thảm theo kích thước, trải thẳng không nhăn.
  • Dán keo cố định tại các vị trí rìa, góc và điểm nối.
Gợi ý: Dùng keo chuyên dụng ngoài trời, không dùng keo dán sàn thông thường vì dễ bong trong điều kiện nắng – mưa.
Kỹ thuật dán keo – cố định đinh – chống trơn trượt​
  • Dán keo:
    Sử dụng keo 2 thành phần chuyên dán cỏ nhân tạo ngoài trời, quét đều mặt dưới thảm và phần tiếp xúc nền. Tập trung vào mép và điểm nối giữa các cuộn.
  • Dùng đinh cố định:
    Với nền đất – cát, nên đóng đinh chữ U cách mép 5–10cm, khoảng cách giữa các đinh từ 40–50cm. Đinh giúp giữ cố định thảm khi có gió lớn hoặc đi lại nhiều.
  • Chống trơn trượt:
    Ưu tiên sử dụng cỏ có đế cao su hoặc có lỗ thoát nước. Nếu sàn lát gạch trơn, có thể phủ lớp sơn chống trượt nền trước khi dán cỏ.
Mẹo: Sau khi dán xong, dùng con lăn ép nhẹ giúp keo bám đều và đẩy không khí ra khỏi thảm.
Xử lý thoát nước, bề mặt dốc, chống phồng rộp​
  • Tạo độ dốc thoát nước:
    Mặt nền nên được xử lý với độ dốc từ 1 – 2% nghiêng về phía thoát nước, đảm bảo không đọng nước sau mưa.
  • Dùng cỏ có đế thoát nước:
    Chọn loại thảm có lỗ thoát nước định kỳ, giúp nước mưa dễ rút nhanh mà không gây ẩm mốc, phồng rộp.
  • Chống phồng:
    Thi công vào thời điểm trời mát hoặc sáng sớm, tránh trải thảm giữa trưa nắng để hạn chế tình trạng giãn nở nhiệt.
    Cố định mép thảm bằng keo hoặc đinh đều tay, không căng quá mạnh khiến thảm bị co khi nguội.
Lưu ý: Sau khi thi công, nên để thảm “nghỉ” trong 6–12 giờ trước khi sử dụng để đảm bảo độ bám keo.
Dụng cụ thi công cần chuẩn bị​
Để thi công thảm cỏ nhân tạo ngoài trời hiệu quả, bạn nên chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ sau:
  • Dao rọc chuyên dụng: Cắt mép cỏ sắc nét, không làm sợi bung ra.
  • Keo dán ngoài trời: Keo 2 thành phần hoặc keo chuyên dụng chống thấm, chống nhiệt.
  • Đinh chữ U hoặc đinh nhựa: Dùng cho nền đất, giúp cố định mép và góc.
  • Bàn chải cứng hoặc máy chải cỏ: Dùng để dựng sợi đứng đều sau khi trải.
  • Con lăn ép keo: Giúp keo bám chặt vào nền.
  • Thước, dây căng, xô trộn keo, bao tay, găng tay bảo hộ.
Nếu thi công diện tích lớn hoặc cần độ thẩm mỹ cao, nên thuê đơn vị thi công chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng và bảo hành sau thi công.
Picture

Câu Hỏi Thường Gặp Về Thảm Cỏ Nhân Tạo (FAQ)

Dưới đây là những thắc mắc phổ biến mà nhiều khách hàng quan tâm khi tìm hiểu và sử dụng thảm cỏ nhân tạo ngoài trời, đặc biệt là trong các công trình dân dụng, sân vườn, ban công hay khu vui chơi.
Tuổi thọ trung bình của thảm cỏ là bao lâu?​
Tuổi thọ của thảm cỏ nhân tạo phụ thuộc vào chất lượng vật liệu, mật độ sợi, điều kiện thi công và môi trường sử dụng. Thông thường:
  • Cỏ giá rẻ (PP, không phủ UV): 1 – 2 năm nếu sử dụng ngoài trời.
  • Cỏ trung cấp – cao cấp (PE, phủ UV): 4 – 8 năm tùy mức độ sử dụng và bảo dưỡng.
Nếu được thi công đúng kỹ thuật và sử dụng đúng mục đích (ví dụ: không dùng cỏ trong nhà cho khu vực sân chơi), cỏ có thể giữ được màu sắc và kết cấu bền vững trong suốt vòng đời sản phẩm.
Có nên dùng thảm cỏ nhân tạo ở nơi nắng gắt, ẩm thấp không?​
Có, nhưng bạn cần chọn đúng loại thảm phù hợp với môi trường:
  • Với nơi nắng gắt: Ưu tiên cỏ nhân tạo phủ UV, đế cao su để chống nóng, chống giòn, giữ màu lâu dài.
  • Với nơi ẩm thấp, hay đọng nước: Nên dùng cỏ có đế thoát nước dạng lưới, đồng thời xử lý nền có độ dốc thoát nước và không để nước đọng quá lâu dưới lớp thảm.
Chọn đúng sản phẩm theo đặc điểm khí hậu sẽ giúp cỏ không bị phồng, ẩm mốc hoặc bạc màu sớm.
Có thể tự thi công hay cần thuê thợ chuyên nghiệp?​
Bạn hoàn toàn có thể tự thi công nếu diện tích nhỏ (dưới 20–30m²) như ban công, sân thượng, hoặc trang trí nội thất:
  • Dụng cụ cơ bản: dao rọc, keo dán ngoài trời, thước đo, găng tay.
  • Mặt nền cần bằng phẳng, sạch sẽ, có thể thoát nước tốt.
Tuy nhiên, với các công trình lớn hoặc cần độ chính xác cao như sân chơi, sân vườn biệt thự, lối đi… bạn nên thuê thợ có kinh nghiệm để đảm bảo thi công đúng kỹ thuật, không bị bong mép, trơn trượt hay phồng rộp.
Cỏ nhân tạo có bị bạc màu, hôi mùi hay sinh rêu không?​
Có thể xảy ra nếu dùng sai loại hoặc thi công sai kỹ thuật.
  • Bạc màu: Thường gặp ở cỏ giá rẻ không phủ UV, khi phơi nắng lâu sẽ chuyển màu hoặc giòn nứt. Giải pháp là chọn cỏ phủ UV toàn phần nếu sử dụng ngoài trời.
  • Hôi mùi: Thảm mới có thể có mùi nhựa nhẹ, nhưng sẽ bay nhanh sau vài ngày ngoài trời. Nếu để nước đọng lâu bên dưới, ẩm mốc có thể gây mùi. Xử lý bằng cách làm sạch nền và chọn đế có lỗ thoát nước.
  • Sinh rêu: Thường xảy ra ở nơi ẩm thấp, ít nắng và không vệ sinh định kỳ. Nên chải cỏ định kỳ và xịt rửa bằng nước sạch để giữ thảm luôn khô ráo, thông thoáng.
Gợi ý: Vệ sinh định kỳ 1–2 lần/tháng bằng máy hút bụi hoặc xịt nước nhẹ sẽ giúp thảm luôn sạch – bền – đẹp như mới.
Picture

Mua Thảm Cỏ Nhân Tạo Ở Đâu Uy Tín – Giá Tốt Tại TP.HCM?

Thị trường thảm cỏ nhân tạo tại TP.HCM ngày càng sôi động, với hàng trăm đơn vị phân phối từ nhỏ lẻ đến đại lý lớn. Tuy nhiên, không phải nơi nào cũng đảm bảo đầy đủ về chất lượng, giá cả, dịch vụ kỹ thuật và chế độ hậu mãi. Với khách hàng là chủ nhà, đơn vị thi công hoặc nhà thầu dự án, việc chọn đúng nơi cung cấp uy tín – có sẵn hàng – giá minh bạch – hỗ trợ tận nơi là yếu tố quan trọng giúp công trình hoàn thiện đúng tiến độ và tiết kiệm chi phí.
Giới thiệu tổng kho – Hàng sẵn – Giao nhanh​
Thế Giới Vật Liệu Nhà Xanh hiện là tổng kho phân phối thảm cỏ nhân tạo tại TP.HCM, cung cấp đầy đủ các loại cỏ từ 1cm – 2cm – 3cm đến cỏ trải sàn sân chơi, biệt thự, vỉ cỏ treo tường và phụ kiện thi công.
  • Hàng luôn có sẵn tại kho với số lượng lớn – đáp ứng từ khách lẻ đến công trình.
  • Giao hàng nhanh trong ngày tại TP.HCM và 1–3 ngày cho các tỉnh lân cận.
  • Nhận đặt hàng online, giao tận nơi hoặc xem mẫu trực tiếp tại kho.
Địa chỉ kho: R23 Dương Thị Giang, P. Tân Thới Nhất, Q.12 – thuận tiện di chuyển từ trung tâm.
Picture
Hỗ trợ tư vấn mẫu, gửi báo giá, thi công tận nơi​
Không chỉ bán sản phẩm, Nhà Xanh còn đồng hành cùng khách hàng từ khâu lên ý tưởng đến hoàn thiện công trình:
  • Tư vấn chọn mẫu cỏ phù hợp theo diện tích, công năng, vị trí thi công.
  • Gửi mẫu tận nơi cho công trình trong nội thành TP.HCM (miễn phí với đơn hàng lớn).
  • Báo giá nhanh qua Zalo – hotline – email, có kèm hình ảnh và hướng dẫn sử dụng.
  • Có đội ngũ liên kết thi công chuyên nghiệp, hỗ trợ lắp đặt từ A–Z nếu khách hàng yêu cầu.
Cam kết rõ ràng về chủng loại, mật độ, đế cỏ, lớp phủ UV theo từng dòng sản phẩm.
Chính sách chiết khấu – bảo hành – hướng dẫn sử dụng​
Khi mua thảm cỏ nhân tạo tại Thế Giới Vật Liệu Nhà Xanh, bạn sẽ được áp dụng chính sách giá và hậu mãi minh bạch:
  • Chiết khấu từ 5% – 20% cho đơn hàng từ 5 cuộn trở lên hoặc đơn hàng công trình.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Hướng dẫn thi công, gửi video chi tiết, tư vấn xử lý nền, chọn keo – đinh phù hợp.
  • Bảo hành sản phẩm từ 12 – 24 tháng tùy dòng, đặc biệt cho cỏ phủ UV dùng ngoài trời.
  • Hỗ trợ đổi trả nếu giao sai mẫu – sai quy cách – không đúng mô tả.
Hotline / Zalo tư vấn đặt hàng: 0902 890510 – 0347 546889
Thời gian làm việc: 8h00 – 17h30 từ thứ 2 đến thứ 7
Tại Sao Khách Hàng Luôn Chọn Nhà Xanh?

Bởi vì Nhà Xanh không chỉ cung cấp vật liệu, chúng tôi là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong mọi công trình – từ nhà phố, biệt thự, quán cà phê đến showroom và dự án lớn.
Khách hàng chọn Nhà Xanh vì:
  • Đa dạng sản phẩm: Từ tấm nhựa ốp tường, trần nhựa, Smartwood, Cemboard, PU giả đá đến vật liệu cách nhiệt – luôn có sẵn, mẫu mã mới nhất.
  • Giá sỉ tận kho, chiết khấu tốt cho công trình, đại lý, nhà thầu.
  • Tư vấn tận tâm, hỗ trợ chọn mẫu, phối màu, giải pháp kỹ thuật tối ưu. Giao hàng nhanh toàn quốc, đóng gói kỹ, đúng hẹn, đúng cam kết.
Với chúng tôi, mỗi sản phẩm không chỉ là vật liệu – mà là chất liệu tạo nên không gian sống bền đẹp, có hồn.
👉 Nhà Xanh – nơi khách hàng đến là hài lòng, ở lại là gắn bó dài lâu.

​
SHOWROOM - TỔNG KHO PHÂN PHỐI TẠI TPHCM
ĐC: R23 Dương Thị Giang, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tphcm
Call: 0347546889 - Email: [email protected]
Văn phòng tại Hà Nội
Số nhà 30 ngõ 140 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: 0986525300 - 0971817877
CỬA HÀNG TẠI QUY NHƠN
201 Ngô Mây, P. Quang Trung. Quy Nhơn
Tel – Zalo: 0944781100


Copyright © 2015 By THẾ GIỚI VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DMCA.com Protection Status
  • Trang chủ
  • Sản Phẩm
    • Tấm Cemboard >
      • Tấm Cemboard Làm Trần
      • Tấm Cemboard Làm Vách
      • Tấm Cemboard Lót Sàn
      • Tấm Cemboard Lợp Mái
      • Tấm Cemboard Giả Gỗ
    • Tấm Xi Măng >
      • Tấm Sheraboard Thái Lan
      • Tấm Smartboard Thái Lan
    • Tấm Xi Măng Giả Gỗ >
      • Gỗ Ốp Tường
      • Gỗ Ốp Trần
      • Sàn Gỗ Ngoài Trời
      • Giàn Hoa Gỗ
      • Lam Che Nắng
      • Hàng Rào Gỗ
      • Gỗ Xi Măng
    • Tấm Nhựa Ốp Tường >
      • Tấm Nhựa Nano
      • Tấm Nhựa Giả Gỗ
      • Tấm Vách Ngăn Chịu Nước
    • Tấm Nhựa Lót Sàn >
      • Tấm Sàn Nhựa Chịu Lực
    • Sàn Nhựa Giả Gỗ >
      • Sàn Nhựa Tự Dán
      • Sàn Nhựa Hèm Khóa
    • Tấm PU Ốp Tường >
      • Tấm PU Giả ĐÁ
    • Thảm Cỏ Nhân Tạo
    • Sơn Giả Gỗ Lotus
    • Vật Liệu Mới >
      • Tấm Dán Tường Giả Đá
      • Xốp dán tường
    • Keo Dán Gạch SIKA
    • Keo xử lý mối nối >
      • Bột Xử Lý Mối Nối
    • Phụ Kiện >
      • Keo xịt đa năng
      • Lưới Thép
      • Vít Bắn Sàn
      • Băng Keo Giấy
  • BẢNG GIÁ
    • GIÁ TẤM CEMBOARD >
      • Giá tấm Ally Build VN
      • Giá Tấm Smartboard Thái Lan
      • Giá tấm Shera Board Thái Lan
      • Giá vách ngăn Cemboard
      • Giá tấm Cemboard Hà Nội
    • Giá gỗ nhựa trong nhà >
      • Giá Tấm Nhựa Ốp Tường
      • Giá Tấm Nhựa Nano
      • Giá tấm nhựa giả gỗ
      • Giá Tấm Sàn Nhựa Chịu Lực
      • Giá Tấm Nhựa Lót Sàn
      • Giá Tấm Nhựa Lam Sóng
      • Giá Tấm Nhựa Giả Đá
      • Giá Tấm Vách Ngăn 2 Mặt
      • Giá Tấm Nhựa Eco
      • Giá tấm ốp tường 3D
      • Giá Cầu Thang Nhựa Giả Gỗ
    • Giá Gỗ Nhựa Ngoài Trời >
      • Giá Tấm Cách Nhiệt Ốp Tường
      • Giá vỉ gỗ nhựa
    • Giá sàn nhựa giả gỗ >
      • Giá Sàn Nhựa Hèm Khóa
      • Giá Sàn Nhựa Dán Keo Riêng
    • Giá Tấm PU Giả Đá >
      • Giá Tấm PU Gạch Thông Gió
      • Giá Tấm PU Vân 3D
    • Giá Tấm Ốp Than Tre
    • GIÁ GỖ XI MĂNG >
      • GIÁ TẤM TRẦN GIẢ GỖ
    • Giá cỏ nhân tạo
    • Giá tấm dán tường PVC sẵn keo
    • Giá sơn giả gỗ Lotus >
      • Giá Sơn PU Gỗ Lotus
      • Giá Sơn Giả Gỗ Trên Sắt
    • Giá keo dán gạch
    • Giá xốp dán tường
    • Giá Keo Xử Lý Mối Nối
  • TIN TỨC
  • GÓC KỸ THUẬT
    • Thi Công Tấm Cemboard
    • Thi công gỗ ốp tường Smartwood
    • Thi công xốp dán tường
  • LIÊN HỆ
  • Gọi điện Gọi
  • Zalo Zalo
  • Google Maps Bản đồ